lớp-1.3: giải thưởng tình bạn 

Nai và hoẵng tham dự một cuộc chạy đua. Trước vạch xuất phát, nai và hoẵng xoạc chân lấy đà. Sau khi trọng tài ra hiệu, hai bạn lao như tên bắn. Cả hai luôn ở vị trí dẫn đầu. Bỗng nhiên, hoẵng vấp phải một hòn đá rồi ngã oạch. Nai vội dừng lại, đỡ hoẵng đứng dậy. 

Nai và hoẵng về đích cuối cùng. Nhưng cả hai đều được tặng giải thưởng tình bạn. 

(Lâm Anh)

  • Vần: oăng, oac, oach
  • Từ ngữ: vạch xuất phát, lấy đà, trọng tài, ngã oạch

——————-

giải thưởng 奖,奖品

tình bạn 友谊,友情

Nai 鹿

hoẵng 斑鹿

tham dự 参加

vạch xuất phát 起跑线

chạy đua 赛跑

xoạc 分开

lấy đà 获得动力

trọng tài 裁判

ra hiệu 信号,比画,示意

lao 奔,冲

tên bắn 射箭

dẫn đầu 领先

bỗng nhiên 忽然,突然

vấp 绊倒

vấp phải 遇见

hòn đá石头

ngã 跌倒

oạch 咕咚 ——— 人跌倒的响声

vội 赶紧

dừng lại 停止,打住

đỡ 搀扶,扶

đứng dậy 起来

đích 目的地

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *