Nai và hoẵng tham dự một cuộc chạy đua. Trước vạch xuất phát, nai và hoẵng xoạc chân lấy đà. Sau khi trọng tài ra hiệu, hai bạn lao như tên bắn. Cả hai luôn ở vị trí dẫn đầu. Bỗng nhiên, hoẵng vấp phải một hòn đá rồi ngã oạch. Nai vội dừng lại, đỡ hoẵng đứng dậy.
Nai và hoẵng về đích cuối cùng. Nhưng cả hai đều được tặng giải thưởng tình bạn.
(Lâm Anh)
- Vần: oăng, oac, oach
- Từ ngữ: vạch xuất phát, lấy đà, trọng tài, ngã oạch
——————-
giải thưởng 奖,奖品
tình bạn 友谊,友情
Nai 鹿
hoẵng 斑鹿
tham dự 参加
vạch xuất phát 起跑线
chạy đua 赛跑
xoạc 分开
lấy đà 获得动力
trọng tài 裁判
ra hiệu 信号,比画,示意
lao 奔,冲
tên bắn 射箭
dẫn đầu 领先
bỗng nhiên 忽然,突然
vấp 绊倒
vấp phải 遇见
hòn đá石头
ngã 跌倒
oạch 咕咚 ——— 人跌倒的响声
vội 赶紧
dừng lại 停止,打住
đỡ 搀扶,扶
đứng dậy 起来
đích 目的地
Leave a Reply