努力不是万能的。生活中,有太多事情,即使你拼尽全力,也未必能如愿以偿。当面对那些无法跨越的障碍时,最怕的就是“钻牛角尖”,让自己陷入狭隘、偏执的思考模式中。每个人的能力都是有限的,要承认自己的局限性。要学会与自己和解,接受自己努力后的事与愿违。
千万别钻牛角尖,过于强求,只会适得其反。当一条路走不通时,就换一条路,继续前行,该拐弯时,就要拐个弯。人,要学会变通,让思维保持宽广与灵活。在复杂多变的环境中,找到最适合自己的道路,才能拥抱更多的可能,让梦想的实现,变得更加轻松自然。
有些事情,即使最终未能如愿以偿,也不只是单纯的失败,因为过程中的学习与成长,本身就是宝贵的收获。当你过分执着于一个难以达成的目标时,就会忽略掉那些触手可及的机会,也会让你失去原本应该属于你的幸福时光。
Nỗ lực không phải vạn năng. Trong cuộc sống, có rất nhiều điều dù bạn có dốc hết sức cũng chưa chắc đạt được như mong muốn.
Khi đối mặt với những rào cản không thể vượt qua, điều đáng sợ nhất là “chấp nhất“,
khiến bản thân rơi vào lối suy nghĩ hẹp hòi và cố chấp.
Mỗi người đều có giới hạn của riêng mình, vì vậy cần học cách thừa nhận những hạn chế ấy. Hãy biết hòa giải với chính mình, chấp nhận rằng dù đã cố gắng hết sức, kết quả vẫn có thể không như ý.
Đừng cố chấp bám vào lối mòn, cuỡng cầu quá mức chỉ khiến mọi thứ phản tác dụng. Khi một con đường không thể đi tiếp, hãy chọn một lối đi khác và tiếp tục tiến lên. Đến lúc cần rẽ hướng, hãy dũng cảm rẽ sang một con đường mới.
Con người cần học cách linh hoạt, giữ cho tư duy rộng mở và mềm dẻo. Trong một thể giới đầy biến động, chỉ khi tìm ra con đường phù hợp nhất với mình, bạn mới có thể đón nhận nhiều cơ hội hơn và biến ước mơ thành hiện thực một cách nhẹ nhàng, tự nhiên hơn.
Có những điều, dù cuối cùng không đạt được như mong muốn, nhưng cũng không đơn thuần là thất bại, bởi vì những bài học và sự trưởng thành trong quá trình ấy chính là những giá trị quý giá.
Khi bạn quá cố chấp với một mục tiêu khó thành hiện thực, bạn sẽ vô tình bỏ lỡ những cơ hội ngay trước mắt, đồng thời đánh mất khoảng thời gian hạnh phúc vốn dĩ thuộc về mình.
万能 – Vạn nǎng, làm được mọi thứ
拼尽全力 – dốc hết sức
未必 – chưa chắc
跨越 – vượt qua
Vạn nǎng, làm được mọi thứ – 万能
dốc hết sức – 拼尽全力
vượt qua – 跨越
chưa chắc – 未必
rào cản – 障碍
chấp nhất – 牛角尖
rơi vào – 掉入、陷入
lối – 路径,方式
hẹp hòi – 狭隘、小心眼
cố chấp – 固执、不听劝
thừa nhận – 承认
hạn chế – 指局限,缺点
hòa giả – 和解、调和
cố chấp – 固执,执拗
bám vào – 紧抓住,坚持于
lối mòn – 老路、固定模式、常规做法
cuỡng cầu – 强求
quá mức – 过于、超出合理限度
phản tác dụng – 事与愿违
tiến lên – 前进
rẽ hướng – 转变方向
rẽ sang – 转向
học cách – 学会……的方法
linh hoạt – 灵活
tư duy – 思维
rộng mở – 宽广、开放
mềm dẻo – 柔韧
biến động – 变动/动荡
đón nhận – 接纳、迎接
biến … thành hiện thực – 固定搭配,使……成为现实
một cách – 以……方式
nhẹ nhàng – 轻松、温和
đơn thuần – 简单、仅仅
bài học – 教训
sự trưởng thành – 成长、成熟
quý giá – 珍贵、无价
bỏ lỡ – 错失、错过
ngay trước mắt – 就在眼前
đồng thời – 同时
vốn dĩ – 本来、原本
Leave a Reply