序号 | 中文词 | 越南语词 | 中文句子 | 越南语句子 | 解释分析 |
---|---|---|---|---|---|
1 | 爱 | 1, yêu,yêu mến,ưa thích; 2 hay, thường hay | 他这个人很爱发脾气 | Anh ấy rất hay nổi nóng | Nổi– 爆发,升起 ,nóng– 热,激动”,一种情绪激动的状态 |
2 | 八 | tám, số tám, thứ tám | 我们班有八个男学生 | Lớp chúng tôi có tám bạn học sinh nam | |
3 | 爸爸 | bố, cha | 她很爱她的爸爸 | Cô ấy rất yêu bố của cô ấy | |
4 | 杯子 | cốc, chén, ly | 这杯子上面的花纹好漂亮 | Hoa văn trên chiếc cốc này thật đẹp. | |
5 | 北京 | Bắc Kinh (thủ đô Trung Quốc) | 我们想去北京旅行 | Chúng tôi muốn đi du lịch Bắc Kinh | |
6 | 本 | (1) tập, vở, sổ, quyển; (2) cội nguồn, căn nguyên, nguồn gốc | 桌子上有五本书 | Trên mặt bàn có năm quyển sách | |
7 | 不 | không, bất, phi, vô | 感冒的人不应该吃冰淇淋 | Người bị cảm cúm không nên ăn kem | |
8 | 不客气 | không khách sáo, đừng khách sáo | 因为这个是你特意送给我的,那我就不客气了 | Bởi vì cái này là bạn tặng riêng cho mình, nên mình sẽ không khách sáo nữa | riêng = only |
9 | 菜 | món ăn, đồ ăn | 趁着他的生日,我已经准备好几道拿手的菜给他吃 | Nhân dịp sinh nhật anh ấy, tôi đã chuẩn bị mấy món sở trường cho anh ấy ăn | tuyệt– 绝妙,出色,带有强烈赞美意味 |
10 | 茶 | trà, chè | 这杯茶的味道很不错 | Hương vị của chén trà này rất tuyệt. | |
11 | 吃 | ăn, ăn uống | 小孩子都喜欢吃蛋糕 | Trẻ con đều thích ăn bánh ngọt | |
12 | 出租车 | Taxi | 你知道订出租车的电话号码吗? | Bạn biết số điện thoại đặt taxi không? | |
13 | 打电话 | gọi điện thoại | 假如你不能来,就早点儿打电话给我 | Nếu bạn không đến được, thì phải gọi điện thoại báo cho tôi sớm | |
14 | 大 | (1) to, lớn, rộng; (2) rất, lắm; (3) lớn, đầu | 这件衣服有点大,请问你们有个小一点的吗? | Bộ quần áo này hơi to, xin hỏi có cái nhỏ hơn một chút không? | |
15 | 的 | (1) của (trợ từ, dùng sau định ngữ); (2) (đặt sau vị ngữ động từ, dùng để nhấn mạnh thời gian, địa điểm, phương hướng); (3) (dùng để chỉ người, vật, tình hình nào đó) [dí] (ĐÍCH): chân thực, đích thực, quả thực | 他是一个很好的人 | Anh ấy là một người rất tốt. | |
16 | 点 | (1) giờ; (2) chấm, điểm; (3) ít, tí, chút; (4) chỉ định, chọn | 现在已经九点了,他怎么还没来呢? | Bây giờ đã là 9 giờ rồi, tại sao anh ấy vẫn chưa đến nhỉ? | |
17 | 电脑 | máy tính, máy vi tính | 今天爸爸带我去买了一台电脑 | Hôm nay bố tôi đã dẫn tôi đi mua một chiếc máy vi tính mới | |
18 | 电视 | (1) ti-vi; (2) truyền hình | 电视对婴儿的视力有不良影响 | Ti-vi có ảnh hưởng không tốt đến thị giác của trẻ nhỏ. | |
19 | 电影 | điện ảnh, phim | 这部电影真的很感人 | Bộ phim này thật sự gây xúc động cho người xem | |
20 | 东西 | đồ, đồ đạc, đồ vật | 周末我最爱去超市买东西 | Vào dịp cuối tuần, tôi thích nhất là đi siêu thị mua đồ | |
21 | 都 | (1) đều; (2) do, vì, cũng vì; (3) thủ đô, đô thị, thành phố | 做事无论遇到什么困难,都要坚持到底 | Khi làm việc, bất kể gặp phải vấn đề gì cũng đều phải kiên trì đến cùng. | |
22 | 读 | (1) đọc, xem; (2) đi học, đến trường | 每个人都应该养成读书的习惯 | Mỗi người đều nên tự hình thành cho bản thân thói quen đọc sách. | |
23 | 对不起 | xin lỗi | 对不起,我不是有意冒犯你的 | Xin lỗi, tôi không có ý mạo phạm đến anh. | |
24 | 多 | (1) nhiều; (2) hơn, ngoài; (3) bao nhiêu | 改革开放后,越来越多的高楼大厦出现 | Sau cải cách mở cửa, số lượng các tòa nhà cao tầng mọc lên ngày càng nhiều. | |
25 | 多少 | bao nhiêu, mấy | 一个排球队里有多少名队员呢? | Có bao nhiêu thành viên trong một đội bóng chuyền? | |
26 | 儿子 | con trai, người con | 我儿子今年十五岁了。 | Con trai tôi lăm nay mười lăm tuổi rồi. | |
27 | 二 | hai, số hai | 二加一等于三。 | Hai cộng với một bằng ba. | |
28 | 饭店 | (1) khách sạn; (2) tiệm cơm, quán cơm | 这家饭店专门经营各地特色风味 | Tiệm cơm này chuyên phục vụ các món ăn nổi tiếng của các vùng miền | |
29 | 飞机 | máy bay, phi cơ | 从飞机上往下看,只见一片云海茫茫的景象 | Từ trên máy bay nhìn xuống, chỉ thấy cảnh tượng một biển mây mênh mông | |
30 | 分钟 | phút | 从我家到学校要花五分钟。 | Đi từ nhà tôi đến trường mất năm phút. | |
31 | 高兴 | vui vẻ, vui mừng, cao hứng | 看见我一天天进步,爸爸妈妈都很高兴 | Nhìn thấy tôi tiến bộ từng ngày, bố mẹ tôi đều rất vui mừng. | |
32 | 个 | (1) cái, con, quả; (2) đơn độc, cá, riêng lẻ | 请问这个蛋糕多少钱? | Xin hỏi cái bánh này giá bao nhiêu tiền vậy? | |
33 | 工作 | (1) làm việc; (2) việc làm, công việc; (3) nhiệm vụ, công tác | 他介绍我担任这项工作。 | Anh ấy giới thiệu cho tôi đảm nhận công việc này. | |
34 | 狗 | chó, con chó | 我的奶奶家里养了一条狗 | Nhà bà nội tôi có nuôi một chú chó. | |
35 | 汉语 | Hán ngữ, tiếng Hoa, tiếng Trung Quốc | 我每天都花一个小时的时间来学习汉语。 | Mỗi ngày tôi đều dành ra một tiếng để học tiếng Trung Quốc. | |
36 | 好 | (1) tốt, lành, hay; (2) lắm, quá, rất; (3) được, xong [hào] (HIẾU): thích, ham, hiếu | 你最近身体好吗? | Sức khỏe của anh gần đây vẫn tốt chứ? | |
37 | 号 | (1) kêu gào, thét; (2) khóc to, gào khóc [hào] (HIỆU): (1) hiệu, tên gọi; (2) số, ngày; (3) tín hiệu, dấu hiệu | 今天是几号? | Hôm nay là ngày bao nhiêu? | |
38 | 喝 | uống, húp | 经常喝酒对身体不好 | Thường xuyên uống rượu không tốt cho sức khỏe | |
39 | |||||
40 | |||||
41 | |||||
42 |